Ngữ pháp N3 ~ふり~(~振り)Giả vờ, giả bộ, bắt chước….
*Ví dụ: 元気そうなふりをしているが彼は病気だ Anh ấy giả vờ khỏe nhưng thật ra đang bị bệnh 外国人のふりをする Con vẹt bắt chước nói giống người 昨日彼は私に見えないふりです。 Hôm qua anh ấy giả vờ như không thấ tôi
https://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/