[Từ vựng tiếng Nhật] – Một số từ láy thường gặp
Ngủ gà ngủ gật うとうと
Ừng ực (uống) ぐいぐい
Nhâm nhi (uống rượu) ちびちび
Ngủ gà ngủ gật うとうと
Ừng ực (uống) ぐいぐい
Nhâm nhi (uống rượu) ちびちび
Học tiếng Nhật Bản qua bài hát tiếng nhật cảm động nhất mà tôi từng nghe Sakura 桜
Học tiếng Nhật qua bài hát Người Tình Mùa Đông Nhạc Nhật Vietsub + Engsub
Học tiếng Nhật qua bài hát Sayonara no natsu Tạm Biệt Mùa Hạ
Học tiếng Nhật qua bài hát “Sayonara no Natsu ~kokuriko zaka kara “
Học tiếng Nhật qua bài hát Kara Kaze no Kioku Ký ức của gió Anri Kumaki
Học tiếng Nhật qua bài hát Vietsub Kimi no Kioku Mao Hakuouki OST
かう 【買う】(vi) mua (en) buy (verb)
郵便局で切手を買いました。
ゆうびんきょく で きって を かいました
1 日 nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu
2 一 nhất một, đồng nhất, nhất định ichi, itsu
3 国 quốc nước, quốc gia, quốc ca koku
401 崎 khi mũi đất –
402 着 trước đến, đáo trước, mặc chaku, jaku
403 横 hoành tung hoành, hoành độ, hoành hành oo
きめる 【決める】(vi)quyết định (en) decide, agree upon (verb)
帰国することに決めました。
きこく する こと に きめました
1. いつも Luôn luôn, lúc nào cũng
父はいつも八時まえ家を出ます。 Bố tôi lúc nào cũng ra khỏi ra trước 8h.
あの店のパンはいつも新しいですね。Bánh mì của cửa hàng đó lúc nào cũng còn mới nhỉ.
経営最高責任者
( けいえいさいこうせきにんしゃ )
Tổng Giám Đốc điều hành.
1. それ : (vi) cái đó (en) that, that one (noun)
それはとってもいい話だ。
それ は とっても いい はなし だ
共同…joint chung
脂肪…fat chất béo
肉…flesh thịt
400 態 thái trạng thái, hình thái, thái độ… tai
401 崎 khi mũi đất –
402 着 trước đến, đáo trước, mặc …chaku, jaku
403 横 hoành tung hoành, hoành độ, hoành hành… oo
404 映 ánh phản ánh… ei
大きい….big to
小さい….small hoặc little nhỏ
速い…fast nhanh
ヨーロッパ…Europe Châu Âu
アジア……..Asia Châu Á
北アメリカ..North America Bắc Mỹ
1. 箱の中には、マッチがぎっしり入ってる。
Hako no naka ni wa, matti ga gisshiri haitteru.
Những que diêm được bỏ đầy ắp vào hộp.
chữ「明」sẽ tìm thấy cách đọc Onyomi là “Mei” và cách đọc theo Kunyomi là “Akarui”.
Chữ 「暗」có cách đọc tương tự là “An” và “Kurai”.
Chữ 「正」có cách đọc là “Sei”, “Sho” và “Tadashii”..…