Tài liệu tham khảo

Ngủ gà ngủ gật うとうと
Ừng ực (uống) ぐいぐい
Nhâm nhi (uống rượu) ちびちび

Th1 16

Học tiếng Nhật Bản qua bài hát tiếng nhật cảm động nhất mà tôi từng nghe Sakura 桜

Th1 15

Học tiếng Nhật qua bài hát Người Tình Mùa Đông Nhạc Nhật Vietsub + Engsub

Th1 15

Học tiếng Nhật qua bài hát Sayonara no natsu Tạm Biệt Mùa Hạ

Th1 15

Học tiếng Nhật qua bài hát “Sayonara no Natsu ~kokuriko zaka kara “

Th1 15

Học tiếng Nhật qua bài hát Kara Kaze no Kioku Ký ức của gió Anri Kumaki

Th1 15

Học tiếng Nhật qua bài hát Vietsub Kimi no Kioku Mao Hakuouki OST

Th1 15

かう 【買う】(vi) mua (en) buy (verb)
郵便局で切手を買いました。
ゆうびんきょく で きって を かいました

Th1 14

1 日 nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu
2 一 nhất một, đồng nhất, nhất định ichi, itsu
3 国 quốc nước, quốc gia, quốc ca koku

Th1 14

401 崎 khi mũi đất –
402 着 trước đến, đáo trước, mặc chaku, jaku
403 横 hoành tung hoành, hoành độ, hoành hành oo

Th1 14

きめる 【決める】(vi)quyết định (en) decide, agree upon (verb)
帰国することに決めました。
きこく する こと に きめました

Th1 13

1. いつも Luôn luôn, lúc nào cũng
 父はいつも八時まえ家を出ます。 Bố tôi lúc nào cũng ra khỏi ra trước 8h.
あの店のパンはいつも新しいですね。Bánh mì của cửa hàng đó lúc nào cũng còn mới nhỉ.

Th1 11

経営最高責任者
( けいえいさいこうせきにんしゃ )
Tổng Giám Đốc điều hành.

Th1 11

1. それ : (vi) cái đó (en) that, that one (noun)
それはとってもいい話だ。
それ は とっても いい はなし だ

Th1 11

共同…joint chung
脂肪…fat chất béo
肉…flesh thịt

Th1 09

400 態 thái trạng thái, hình thái, thái độ… tai
401 崎 khi mũi đất –
402 着 trước đến, đáo trước, mặc …chaku, jaku
403 横 hoành tung hoành, hoành độ, hoành hành… oo
404 映 ánh phản ánh… ei

Th1 09

大きい….big to
小さい….small hoặc little nhỏ
速い…fast nhanh

Th1 09

ヨーロッパ…Europe Châu Âu
アジア……..Asia Châu Á
北アメリカ..North America Bắc Mỹ

Th1 06

1. 箱の中には、マッチがぎっしり入ってる。
Hako no naka ni wa, matti ga gisshiri haitteru.
Những que diêm được bỏ đầy ắp vào hộp.

Th1 06

chữ「明」sẽ tìm thấy cách đọc Onyomi là “Mei” và cách đọc theo Kunyomi là “Akarui”.
Chữ 「暗」có cách đọc tương tự là “An” và “Kurai”.
Chữ 「正」có cách đọc là “Sei”, “Sho” và “Tadashii”..…

Th1 05