Tiếng nhật theo chủ đề

Panama ở Trung Mỹ.
パナマは中米にあります。
panama ha chuubei ni ari masu

Th1 01

Anh ấy viết.
彼は書きます。
kare ha kaki masu

Th1 01

わたし は コーラ を ください。それから おなか が すきますので、サンドイッチ も ください。
Tôi muốn một coca cola. À tôi đang đói, cho tôi một san-uych
はい、すぐ おもち します。

Th1 01

Chúng ta ở đâu? ここはどこですか?koko ha doko desu ka
Chúng ta ở trường học. 学校です。gakkou desu
Chúng ta có giờ học. 授業があります。jugyou ga ari masu

Th12 31

Xin chào! こんにちは!konnichiha !
Xin chào! こんにちは!konnichiha !
Khỏe không? お元気ですか?o genki desu ka

Th12 31

① あの人が人の忠告(ちゅうこく)なんか聞くものですか。
Người kia quyết không nghe lời khuyên của người khác.
② 歯医者に行くのがこわいんでしょう。こわいもんか。時間がないだけだよ。

Th12 31

1. 新年(しんねん)おめでとうございます!Chúc mừng năm mới!
2. 明(あ)けましておめでとうございます!Chúc mừng năm mới!
3. お誕生日(たんじょうび)おめでとうございます!Chúc mừng sinh nhật

Th12 30

1. 愛しています
Aishite imasu: Anh yêu em
2.ねえ、私のこと愛してる?

Th12 30

Đây là tàu hỏa đến Berlin phải không?
これはベルリン行きですか?
kore ha berurin iki desu ka

Th12 29

眼鏡をかけてシャワーを浴びます。
めがねを かけて シャワーを あびます。
Đeo mắt kính rồi tắm

Th12 27

しゅうまつどこかいきましたか。
Shuumatsu doko ka ikimashita ka.
Cuối tuần qua bạn có đi đâu đó không?

Th12 26

1.それはどういう意味ですか?
(Sore wa dou iu imi desuka – What do you mean?)
Như thế có nghĩa là gì vậy?

Th12 26

① 寝たきり老人が増えている。
Người già ốm nằm liệt giường đang tăng lên.
② あの人は、アメリカへ行ったきりだ。

Th12 26

捕まえる (つかまえる) (tsukamaeru): bắt, tóm được
– はんにんを つかまえます。
(hannin wo tsukamaemasu) – bắt được kẻ phạm tội .

Th12 25

Chỉ khoảng giữa giữa hai thời điểm: 1日と4日との間 tsuitachi to yokka to no aida
Chỉ khoảng giữa hai vật thể (không gian): 林と川との間 hayashi to kawa to no aida
Chỉ khoảng thời gian: 夏の間 natsu no aida = trong mùa hè

Th12 23

本人が主役 = bản thân là diễn viên chính
ドラマ = bộ phim truyền hình
=> 本人が主役のドラマ = bộ phim truyền hình mà bản thân là diễn viên chính

Th12 23

毎日勉強して一流大学に進学しようと思っています.
Tôi muốn học hàng ngày để vào được trường đại học hàng đầu.
I want to study everyday to get in a first ranking university.

Th12 23

Thích nhất là món nào?
なにが いちばん すきですか?(nani ga ichiban sukidesu ka)
Hy vọng giúp được các bạn một chút

Th12 23

① 彼女がそんなことをするは、信じがたい。
Cô ấy đến việc đó mà cũng làm được, thật khó tin.
② この仕事は私には引き受けがたい。

Th12 22

① みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
Vì là nguyên tắc mọi người định ra nên không thể không tuân thủ.
② 原料がどんどん値上がりしているのですから、製品も値上げせざるを得ません。

Th12 22