Tiếng nhật theo chủ đề

Cẩm nang tiếng Nhật2,813 lượt xemHọc tiếng Nhật Bản – Một số đặc điểm cơ bản của bài thi TOP J      Coi trọng năng lực hiểu biết về văn hóa Nhật Bản. Kì thi năng lực Nhật Ngữ TOP J không chỉ đánh giá năng lực từ vựng, chữ hán,ngữ pháp đã được […]

Th11 26

はいい : từ chối, không cần (iranai 要らない)
がいい: muốn (hoshii ほしい)

Th11 24

ばれる (bareru): bị phát hiện, bị bắt.
秘密 が ばれる (himitsu ga bareru): bị mật bị phanh phui.
ばれました (baremashita): đã bị phát hiện

Th11 24

ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn
すみません-sumimasen : xin lỗi…
おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng

Th11 23

たべられない   ->  たべらんない ( taberannai)
みられなかった  ->  みらんなかった ( mirannakatta)
わからない    -> わかんない (wakannai)

Th11 23

電池 (でんち) (denchi): pin
充電 (じゅうでん) (juuden): nạp điện
交換 (こうかん) (koukan): thay, thay đổi, hoán

Th11 23

michi (mi chi) : con đường
ame (ah meh) : kẹo
(AH meh) : mưa

Th11 22

Học bảng chữ cái Hiragana và Katakana. Đây là hai bộ chữ cơ bản trong bảng chữ cái tiếng Nhật.
Học cách sử dụng các động từ, danh từ và tính từ hay còn được gọi là Kanji.

Th11 22

明(あ)けまして おめでとうございます 
Xin chúc mừng năm mới
よいお年を!

Th11 22

Ai sẽ đi? だれがいきますか? Tôi sẽ đi 私がいきます。
Khi nào thì được いつがいいですか?
Ngày mai thì được 明日がいいです。

Th11 22

anime : lòng hăng hái ,tính hoạt bát
baburu (keizai) : bong bóng (nền kinh tế )
bakansu : kỳ nghỉ

Th11 21

tomaru : ở ( qua đêm ) / dừng lại
utsu : đánh / bắn
utsusu : truyền / chụp hình

Th11 21

Doushitano. . Cậu sao thế?
Doudatta. . Cậu thấy thế nào?
Kawairashii: Dễ thương

Th11 21

女性 「じょせい」(josei): cô gái, phụ nữ
男性 「だんせい」(dansei):đàn ông
遅い 「おそい」(osoi):muộn, chậm

Th11 21

Hương: はい, そこです. そこは トイレ です.
Hương: vâng, là chỗ đó.Chỗ đó là nhà vệ sinh.
Lan: あそこはよくしつですか.

Th11 20

seken : xã hội
boshu- suru : tuyển dụng
bosshu- suru : tịch thu

Th11 20

teiki : đều đặn
toki : thời gian
to-ki : sự đăng kí

Th11 19

たけ: 夏子、夏子!
夏子: あああ
たけ: 今日は 何を しますか?

Th11 18

– Arigatou: (Cảm ơn).
– Makoto ni arigatou gozaimasu (Thành thật cảm ơn).
– Gokuroo sama deshita (Cảm ơn vì sự vất vả của anh).

Th11 15

日本にはあとどのくらいいる予定ですか Bạn có dự định làm ở Nhật bao lâu?
日本語の勉強はどうですか Việc học tiếng Nhật thế nào?
何か質問がありますか Bạn có câu hỏi gì không?

Th11 15