Tiếng nhật theo chủ đề

Lần 1/ Nhìn lại danh sách từ của ngày đó sau 20 phút tính từ lúc học xong.
Lần 2/ sau 1 tiếng.
Lần 3/ Sau 2 tiếng.

Th11 15

Chim chích mà đậu cành tre
Thập trên tứ dưới nhất đè chữ tâm.
(Chiết tự chữ đức 德)

Th11 14

Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
Tài liệu luyện thi N5

Th11 13

一本 (ippon)
二本 (nihon)
三本 (sanbon)

Th11 12

-kare wa mainichi uchi de shinbun wo takusan yomimasu
-kono kodomotachi wa nihonjin desu
-shinbun ga teuburu no ue ni arimasu

Th11 11

Tokunaga: Rất hân hạnh được gặp cô. Tôi là Tokunaga.
Fujisawa: Vâng, tôi là Fujisawa. Thu nhập hàng năm của anh là bao nhiêu?
Tokunaga: 5 000 000 yên.

Th11 11

Bạn đề cập đến gia đình riêng của bạn với một tập hợp các dạng trung tính, về gia đình của người khác với một tập hợp các thuật ngữ kính cẩn.

Th11 10

さくら: にほんがすきですか。
ピーター:はい、とてもすきです。
さくら: にほんりょうりがすきですか。

Th11 10

Nguyên Âm Và Phụ Âm
Các Nguyên Âm
Các điểm cơ bản

Th11 09

Natsuko: Natsuko đây.
Kaze: Bây giờ em đang ở đâu?
Natsuko: Bây giờ em đang ở Harajuku. Anh Kaze bây giờ đang ở đâu?

Th11 07

Cẩm nang tiếng Nhật184 lượt xemBí quyết luyện thi tiếng Nhật (JLPT) Điều quan trọng nhất khi luyện thi tiếng Nhật (JLPT) là luyện tập thật nhiều. Đó là cả một quá trình luyện tập lâu dài chứ không phải là làm các bài tập chỉ một hay hai tuần trước khi thi. Mình có […]

Th11 06

-Nạni desu ka
Mấy giờ rồi
-juuji juugofun desu

Th11 05

Hầu hết mọi chữ đều có 2 cách đọc khác nhau gọi là 音読み (おんよみ) và 訓読み(くんよみ

Th11 05

-Ano kata wa, donata desu ka
Đó là ai vậy?
-Ano kata wa, donata ka gozonji desu ka

Th11 04

-Hai : Vâng
-iie : không
-San : thưa ông, bà , cô ,chị.

Th11 04

– 去年 (きょねん) (kyonen): năm ngoái
– 今年 (ことし) (kotoshi): năm nay
– 来年 (らいねん) (rainen): năm sau

Th11 04

はい。ジャパニーズポッド ー 丸 ー で ございます。
お早う, 東京 。 今晩は ニューヨーク 。 今日は , ロンドン 。

Th11 03

+ Shōshoku (しょうしょく), Tōhō (当方): dùng để chỉ về người nói hoặc đoàn thể, tổ chức mà người nói thuộc về và mang sắc thái trịnh trọng

Th11 03

了解 「りょうかい」(ryoukai): tôi hiểu rồi.
独身者 「どくしんしゃ」(dokushinsha): anh chàng độc thân
既婚者 「きこんしゃ」(kikonsha): người đã kết hôn

Th11 02

Nhóm từ khiêm tốn
+ Watashime, Watakushime (私め):

Th11 02