Hội Thoại - Giao tiếp

Tuyết màu trắng.
雪は白い。
yuki ha shiroi

Th1 15

Martha làm gì?
マルタは何をしていますか?
maruta ha nani o shi te i masu ka

Th1 14

Ở đây có buổi tiệc.
여기 파티가 있어요.
yeo-gi pati-ga isseoyo.

Th1 13

Tháng giêng 一月 ichigatsu
Tháng hai 二月 nigatsu
Tháng ba 三月 sangatsu
Tháng tư 四月 shigatsu

Th1 11

あたらしい ことば Từ mới
にしだ Nishida (họ của người Nhật)
〜です là

Th1 09

Natsuko: Sakura, bạn bao nhiêu tuổi?
Sakura: Tôi 29 tuổi. Natsuko, bạn bao nhiêu tuổi?
Natsuko: Tôi cũng 29 tuổi. Peter, anh bao nhiêu tuổi?

Th1 08

1867年 = 慶応 3年 = 「明治 0年」
VD: 1878年:78-67 = 明治11年
(明治11年 = 1867+11 = 1878年

Th1 04

Martha là bạn của Peter.
マルタはペーターの友人です。
maruta ha peta no yuujin desu

Th1 04

Từ thứ hai đến chủ nhật
月曜日から日曜日まで
getsuyoubi kara nichiyoubi made

Th1 04

Xin lỗi bạn!
すみません!
sumimasen !

Th1 02

Panama ở Trung Mỹ.
パナマは中米にあります。
panama ha chuubei ni ari masu

Th1 01

Anh ấy viết.
彼は書きます。
kare ha kaki masu

Th1 01

わたし は コーラ を ください。それから おなか が すきますので、サンドイッチ も ください。
Tôi muốn một coca cola. À tôi đang đói, cho tôi một san-uych
はい、すぐ おもち します。

Th1 01

Chúng ta ở đâu? ここはどこですか?koko ha doko desu ka
Chúng ta ở trường học. 学校です。gakkou desu
Chúng ta có giờ học. 授業があります。jugyou ga ari masu

Th12 31

Xin chào! こんにちは!konnichiha !
Xin chào! こんにちは!konnichiha !
Khỏe không? お元気ですか?o genki desu ka

Th12 31

① あの人が人の忠告(ちゅうこく)なんか聞くものですか。
Người kia quyết không nghe lời khuyên của người khác.
② 歯医者に行くのがこわいんでしょう。こわいもんか。時間がないだけだよ。

Th12 31

1. 愛しています
Aishite imasu: Anh yêu em
2.ねえ、私のこと愛してる?

Th12 30

Đây là tàu hỏa đến Berlin phải không?
これはベルリン行きですか?
kore ha berurin iki desu ka

Th12 29

しゅうまつどこかいきましたか。
Shuumatsu doko ka ikimashita ka.
Cuối tuần qua bạn có đi đâu đó không?

Th12 26

1.それはどういう意味ですか?
(Sore wa dou iu imi desuka – What do you mean?)
Như thế có nghĩa là gì vậy?

Th12 26