Tài liệu tham khảo

“Phân biệt động từ” 動詞のくべつ 2

Th11 04

“Cổ văn trong tiếng Nhật” 品詞のきほん 1

Th11 04

-Jon san ga, koko no kimashita.
John đẫ đến đây.
-Soko ni ikitai desu.

Th11 03

Mushoku.Không màu
Hito iro.Một màu
Nana iro no nijiBảy sắc Cầu Vồng

Th11 03

-Watakushi mo ikitai desu.
Watakushi:tôi
mo:cũng

Th11 03

Ngữ pháp【国語道場講座】文法編 品詞の説明①

Th11 03

101 外 ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge
102 最 tối nhất (tối cao, tối đa) sai
103 調 điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo

Th11 02

-kisha wa, benrinano ni noritai desu.
, tôi muốn đi một chiếc thuận tiện.
-Kireinano ga ii desu.

Th11 02

1. Mối quan hệ liên tục
-Ginza e itte kaimona o shite, uchi e kaerimashita.
Tôi đã đến Ginza, đi mua sắm và trở về nhà.

Th11 02

-Takakutemo ii desu.
Ổn thôi nếu nó đắt tiền.
-Tabetemo ii desu.

Th11 01

-Hawai ni ikimashita ga,subarashikatta desu.
ikimashita: Đã đi

Th11 01

61.Trạng từ そっと(sotto)
62. Trạng từ うっかり (ukkari)
63. Trạng từ のろのろ (noronoro)

Th11 01

1. Atama. Đầu
2. Hitai Trán
3. Kao. Mặt

Th10 31

-Mainichi shinbun o yomimasu.
Tôi đọc báo mỗi ngày.
-Sugu kite kudasai.

Th10 31

*Mệnh đề phụ thuộc cho thấy nguyên nhân, mênh đề chính cho thấy hậu quả. Tuy nhiên, mối quan hẹ nguyên nhân – hậu quả không cần phải mạnh mẽ

Th10 31

51 対 đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui
52 金 kim hoàng kim, kim ngân kin, kon
53 子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su

Th10 31

-Shizukana heya / căn phòng yên tĩnh
-kireina hana / những bông hoa xinh đẹp
-genkina hito / người khỏe mạnh

Th10 30

56. Trạng từ しっかり(Shikkari)
57. Trạng từ はっきり(hakkiri)
58. Trạng từ ちゃっかり(chakkari)

Th10 30

*Để so sánh các vật bằng tiếng Nhật, bản thân các tính từ không thay đổi. Thay vì vậy, có một mẫu đặc biệt cần phải học. Mẫu này thích hợp cho cả các tính từ -i lẫn tính từ -na.

Th10 29

1. わっち → わたし: Tôi
2. ~でやんす → ~でございます: là…
3. ~やした → ~ました: quá khứ của động từ

Th10 29