Hội Thoại - Giao tiếp

Peter: 10 phút nữa là chúng ta đến Nhật Bản rồi nhỉ.
Takase: Đúng vậy.
Peter: Xin chào. Tôi là Peter. Rất hân hạnh được làm quen với cô.

Th10 30

よし: 今日 何時が いい ですか?
たけ: あれは 今日 ですか?
よし: うん、あれは 今日 ですよ。

Th10 30

Nhóm từ cổ phong: là những đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất được sử dụng thời cổ, hiện tại không còn dùng (trừ một vài trường hợp)

Th10 30

そして、せっせと水をやりながら、
♪早く芽を出せ、カキの種
♪早く芽を出せ、カキの種

Th10 28

-Tabetakunai noni tabemashita
Tabetakunai:không muốn ăn
tabemashita: đã ă

Th10 28

Hội Thoại – Giao tiếp2,642 lượt xemKanji 夏子: はい、夏子です。 高橋: もしもし、シェークスピア たかはし でございます。 夏子: は? 高橋: 今日は いい天気で、風も気持ち良いので、一緒に良い一日を過ごしましょう! もしもし、もしもし、もしもし!あれ~! 夏子: はい、夏子です。 高橋: もしもし、また シェークスピア高橋 でございます。 夏子: 誰? 高橋: デーティングゲームで 一番人気、 独身者の高橋です。宜しく お願いします。 夏子: はい、はい。 高橋: では、今夜 八時に 国立劇場で会いましょう。今夜、 私たちは 一緒に 歌舞伎を 見ます。 夏子: は、歌舞伎は 好きじゃないです。 高橋: 冗談でしょう?歌舞伎は 皆大好きです。では、八時に。 夏子: あ、ちょっと キャッチが。 高橋: どうぞ。 夏子: はい。 […]

Th10 28

高瀬: 川本さん、お久しぶり です。
川本: お久しぶり ですね。
高瀬: この方は お知り合い ですか?

Th10 27

なつ の ある ひ、キリギリス が のはら で うた を うたって いると
ne day in summer, when a grasshopper was singing
Một ngày hè trên cánh đồng, một con Châu Chấu

Th10 27

夏子: 今日 何時に 家を 出ますか?
1973: 今日は 家を 出ません。ずっと 家に います。
夏子: 出ません!?なんでですか?

Th10 26

Ngày xửa ngày xưa, có một bà lão sống ở ngôi làng ở ngoại ô. Bà là người rất sùng Phật, dù ngày và đêm đều chắp tay lạy trước tượng Phật

Th10 26

Vì sao mèo đuổi bắt chuột Sự tích 12 con giáp)
ネコがネズミをおいかけるわけ (十二支)
Ngày xửa ngày xưa, Ông Trời rời đã cho gọi các con vật đến nhà trời

Th10 25

夏子: みきちゃん、試験は どう でしたか。
Natsuko: Miki-chan, bài kiểm tra thế nào?
美樹: そう ですね。試験は ・・・

Th10 25

Cô bé tóc vàng và ba con gấu: さんびき の クマ (三匹のくま)
 いま には、イス が みっつ ありました。
 There were three chairs in the living room.

Th10 24

Sakura: Ừ. mình hơi bận.
Natsuko: Thế thì mình sẽ gọi lại lúc khác.
Sakura: Ok (Xin hãy gọi lại).

Th10 24

Câu chuyện về nàng tiên Hoa
Giờ là mùa đông rất lạnh giá, nhưng tôi vẫn luôn rất ấm áp
それは さむいさむい ふゆの ことでした。

Th10 24

1 – 100 cây tuyết tùng
2 – Kicchomu san.
3 – Ngày xửa ngày xưa, có một người rất thông minh tên là Kicchomu.

Th10 24

ウサギとカメ: Rùa và thỏ
カメの足が遅いのを、ウサギがバカにして笑いました。
「あなたは足が早くても、わたしの方が勝ちますよ」

Th10 23

一緒に 「いっしょに」 (isshoni): cùng nhau
見る 「みる」 (miru): xem, nhìn – động từ nhóm 2
映画 「えいが」 (eiga): phim

Th10 15

一徳:お昼の時間ですね。
さくら:この店はおいしいです。寿司は好きですか。
一徳:大好きですよ。

Th10 14

1. Doushite desuka / Naze desu ka / doushite? : Tại sao chứ?
2. Osekkai / Sonna koto doudatte ii yo : Đồ lắm chuyện
3. Doiu imi: Cậu có chuyện gì vậy?

Th10 13